Màn hình màu OLED 1.44′,128X64 Pixels
Trạng thái mạng 4G/3G/2G
Tình trạng kết nối
Tình trạng pin
Báo tin nhắn SMS mới
Tên nhà mạng di động
WPS
Trạng thái chuyển vùng
Trạng thái internet
Pin
Dung lượng: 2100 mAh
Thời gian hoạt động:6 giờ (điều kiện mạng bình thường)
Giao diện bên ngoài
Khe thẻ nhớ MicroSD ,Hỗ trợ(Lên đến 32GB)
Khe SIM
Micro-USB, 5V/1A để sạc và chia sẻ dữ liệu lưu trữ
Nút
Nguồn
WPS
Reset
Tiêu chuẩn và Giao thức
IEEE 802.11n、IEEE 802.11g、IEEE 802.11b
Ăng-ten
2 ăng ten ngầm
Công suất
Điện áp (VDC): DC 5V 1A
Tỷ lệ liên kết không dây
802.11 b/g/n
Dải tần số
2.4-2.4835GHz
Chức năng cơ bản
Bộ lọc truy cập
SSID,Phát sóng
Kênh
Bảo mật không dây
WPA-PSK/WPA2-PSK
WPA/WPA2
WEP
Loại Kết nối Internet
LTE FDD/UMTS/WCDMA/GSM
Quản lý ứng dụng
IOS/Android
Chế độ hoạt động
Bộ định tuyến 3G/4G
Chứng nhận
Chứng nhận CE
Chứng nhận ROHS
Nhiệt độ
Nhiệt độ làm việc: 0℃~40℃
Nhiệt độ lưu trữ: -30ºC~70ºC
Độ ẩm
Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% RH Không ngưng tụ
Độ ẩm lưu kho: 5% ~ 90% RH Không ngưng tụ
Thiết lập mặc định
Địa chỉ IP đăng nhập: 192.168.0.1
Tên đăng nhập/Mật khẩu: admin/admin
SSID: Tenda_xxxxxx (“xxxxxx” là dãy ký tự cuối địa chỉ MAC của thiết bị)